1261
|
Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô
Một phần
|
Cung cấp TT
|
Đường bộ
|
Sở Giao thông vận tải
|
Chi tiết
Liên hệ
|
1262
|
Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô
Một phần
|
Cung cấp TT
|
Đường bộ
|
Sở Giao thông vận tải
|
Chi tiết
Liên hệ
|
1263
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
Một phần
|
Cung cấp TT
|
Đường bộ
|
Sở Giao thông vận tải
|
Chi tiết
Liên hệ
|
1264
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
Một phần
|
Cung cấp TT
|
Đường thủy nội địa
|
Sở Giao thông vận tải
|
Chi tiết
Liên hệ
|
1265
|
Cấp giấy phép rời cảng, bến thủy nội địa đối với phương tiện, thủy phi cơ
Một phần
|
Cung cấp TT
|
Đường thủy nội địa
|
Cảng vụ Đường thủy nội địa khu vực I, Cảng vụ Đường thủy nội địa khu vực II, Cảng vụ Đường thủy nội địa khu vực III, Cảng vụ Đường thủy nội địa khu vực IV
|
Chi tiết
Liên hệ
|
1266
|
Cấp giấy phép vào cảng, bến thủy nội địa đối với phương tiện, thủy phi cơ
Một phần
|
Cung cấp TT
|
Đường thủy nội địa
|
Cảng vụ Đường thủy nội địa khu vực I, Cảng vụ Đường thủy nội địa khu vực II, Cảng vụ Đường thủy nội địa khu vực III, Cảng vụ Đường thủy nội địa khu vực IV
|
Chi tiết
Liên hệ
|
1267
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
Một phần
|
Cung cấp TT
|
Đường thủy nội địa
|
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Giao thông vận tải, Chi cục đường thủy nội địa
|
Chi tiết
Liên hệ
|
1268
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
Một phần
|
Cung cấp TT
|
Đường thủy nội địa
|
Sở Giao thông vận tải, Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương., Ủy ban Nhân dân huyện, quận, thành phố trực thuộc tỉnh, thị xã., Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
|
Chi tiết
Liên hệ
|
1269
|
Chấp thuận điều chỉnh phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
Một phần
|
Một phần
|
Đường thủy nội địa
|
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
Liên hệ
|
1270
|
Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải
Một phần
|
Cung cấp TT
|
Đường thủy nội địa
|
Cục Hàng hải Việt Nam, Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Giao thông vận tải
|
Chi tiết
Liên hệ
|
1271
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa
Một phần
|
Một phần
|
Đường thủy nội địa
|
Bộ Giao thông vận tải, Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Giao thông vận tải TP.Đà Nẵng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
Liên hệ
|
1272
|
Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát
Một phần
|
Cung cấp TT
|
Đường thủy nội địa
|
Sở Giao thông vận tải, Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương.
|
Chi tiết
Liên hệ
|
1273
|
Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
Một phần
|
Cung cấp TT
|
Đường thủy nội địa
|
Sở Giao thông vận tải, Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương., Ủy ban Nhân dân huyện, quận, thành phố trực thuộc tỉnh, thị xã., Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
|
Chi tiết
Liên hệ
|
1274
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
Một phần
|
Cung cấp TT
|
Đường thủy nội địa
|
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Giao thông vận tải, Chi cục đường thủy nội địa
|
Chi tiết
Liên hệ
|
1275
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
Một phần
|
Cung cấp TT
|
Đường thủy nội địa
|
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Giao thông vận tải, Chi cục đường thủy nội địa
|
Chi tiết
Liên hệ
|
1276
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
Một phần
|
Cung cấp TT
|
Đường thủy nội địa
|
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Giao thông vận tải, Chi cục đường thủy nội địa
|
Chi tiết
Liên hệ
|
1277
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
Một phần
|
Cung cấp TT
|
Đường thủy nội địa
|
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Giao thông vận tải, Chi cục đường thủy nội địa
|
Chi tiết
Liên hệ
|
1278
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
Một phần
|
Cung cấp TT
|
Đường thủy nội địa
|
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Giao thông vận tải, Chi cục đường thủy nội địa, Ủy ban nhân dân cấp xã, Ủy ban nhân dân cấp Huyện
|
Chi tiết
Liên hệ
|
1279
|
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
Một phần
|
Cung cấp TT
|
Đường thủy nội địa
|
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Giao thông vận tải, Chi cục đường thủy nội địa
|
Chi tiết
Liên hệ
|
1280
|
Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu
Một phần
|
Cung cấp TT
|
Đường thủy nội địa
|
Sở Giao thông vận tải, Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương., Ủy ban Nhân dân huyện, quận, thành phố trực thuộc tỉnh, thị xã., Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
|
Chi tiết
Liên hệ
|
|
|
|
|
|
|