CÔNG DÂN
DOANH NGHIỆP

CHI TIẾT DỊCH VỤ CÔNG
Mã thủ tục:
1.003614.000.00.00.H13
Số quyết định:
838/QĐ-UBND
Tên thủ tục:
Cấp giấy phép vào cảng, bến thủy nội địa đối với phương tiện, thủy phi cơ
Cấp thực hiện:
Cấp Bộ
Loại thủ tục:
TTHC được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết (TTHC đặc thù của địa phương)
Lĩnh vực:
Đường thủy nội địa
Trình tự thực hiện:
a) Nộp hồ sơ TTHC:
Trước khi phương tiện vào cảng, bến thủy nội địa, thuyền trưởng hoặc thuyền phó hoặc người lái phương tiện có trách nhiệm nộp và xuất trình bản chính các giấy tờ theo quy định cho Cảng vụ Đường thủy nội địa hoặc Ban quản lý bến.
b) Giải quyết TTHC:
Cảng vụ hoặc Ban quản lý bến cấp giấy phép vào cảng, bến thủy nội địa trong thời hạn 30 phút, kể từ khi nhận đủ giấy tờ theo quy định.
Cách thức thực hiện:
Hình thức nộp Thời gian giải quyết Phí, lệ phí Mô tả
Trực tiếp 0.5 (Giờ) Phí: (Theo biểu phí, lệ phí quy định tại Thông tư số 177/2012/TT-BGTVT ngày 23 tháng 10 năm 2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí áp dụng tại Cảng vụ đường thủy nội địa)
Trong thời hạn 30 phút, kể từ khi nhận đủ giấy tờ theo quy định.
Thành phần hồ sơ:
Tên giấy tờ: Bản chính: Bản sao: Mẫu đơn, tờ khai:
Giấy tờ xuất trình
+ Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (đối với phương tiện thuộc diện bắt buộc phải có bảo hiểm trách nhiệm dân sự); 1 0
+ Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện; 1 0
+ Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện, thủy phi cơ (hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức tín dụng trường hợp phương tiện đang cầm cố, thế chấp) 1 0
+ Giấy chứng nhận đủ điều kiện bay đối với thủy phi cơ; 1 0
+ Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn của thuyền viên, người lái phương tiện; 1 0
+ Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm, phương án vận tải hàng hóa siêu trường, siêu trọng (trường hợp phương tiện vận tải hàng hóa nguy hiểm, hàng hóa siêu trường, siêu trọng); 1 0
+ Hợp đồng vận chuyển hoặc hóa đơn xuất kho hoặc giấy vận chuyển hàng hóa; 1 0
+ Sổ danh bạ thuyền viên (nếu có); 1 0
TRƯỜNG HỢP KHÔNG PHẢI XUẤT TRÌNH GIẤU TỜ: các giấy tờ trên đã lưu trên cơ sở dữ liệu điện tử. 0 0
Giấy tờ phải nộp
+ Danh sách hành khách (đối với phương tiện vận tải hành khách). 1 0
+ Giấy phép rời cảng, bến thủy nội địa, trừ trường hợp làm thủ tục điện tử; 1 0
Đối tượng thực hiện:
Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã,
Cơ quan thực hiện:
Cảng vụ Đường thủy nội địa khu vực I, Cảng vụ Đường thủy nội địa khu vực II, Cảng vụ Đường thủy nội địa khu vực III, Cảng vụ Đường thủy nội địa khu vực IV
Cơ quan có thẩm quyền:
Không có thông tin
Địa chỉ tiếp nhận HS:
Ban quản lý bến thủy nội địa và Cảng vụ ĐTNĐ hoặc Ban quản lý bến
Cơ quan được ủy quyền:
Không có thông tin
Cơ quan phối hợp:
Không có thông tin
Kết quả thực hiện:
Giấy phép vào cảng, bến thủy nội địa đối với phương tiện, thủy phi cơ.
Căn cứ pháp lý:
Số ký hiệu Trích yếu Ngày ban hành Cơ quan ban hành
23/2004/QH11 Giao thông đường thủy nội địa 2004-06-15
177/2012/TT-BTC Hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí áp dụng tại Cảng vụ đường thủy nội địa 2012-10-23
48/2014/QH13 Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa 2014-06-17
50/2014/TT-BGTVT Quy định về quản lý cảng, bến thủy nội địa 2014-10-17
Yêu cầu điều kiện thực hiện:
Không có thông tin

DỊCH VỤ CÔNG LIÊN QUAN