Mã thủ tục:
2.001666.000.00.00.H13
Số quyết định:
2349/QĐ-UBND
Tên thủ tục:
Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
Cấp thực hiện:
Cấp Tỉnh
Loại thủ tục:
TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết (TTHC bộ ban hành, địa phương thực hiện)
Lĩnh vực:
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
Trình tự thực hiện:
1.
Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, trước khi thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng thì doanh nghiệp không phải thực hiện thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử nhưng phải thông báo bằng văn bản tới Sở Thông tin và Truyền thông.
Trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày nhận được thông báo, Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm gửi giấy xác nhận cho doanh nghiệp.
Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, trước khi thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng thì doanh nghiệp không phải thực hiện thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử nhưng phải thông báo bằng văn bản tới Sở Thông tin và Truyền thông.
Trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày nhận được thông báo, Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm gửi giấy xác nhận cho doanh nghiệp.
Cách thức thực hiện:
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 7 (Ngày làm việc) | 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo | |
Trực tuyến | 7 (Ngày làm việc) | 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo | |
Dịch vụ bưu chính | 7 (Ngày làm việc) | 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo |
Thành phần hồ sơ:
Đối tượng thực hiện:
Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX),
Cơ quan thực hiện:
Sở Thông tin và Truyền thông
Cơ quan có thẩm quyền:
Sở Thông tin và Truyền thông
Địa chỉ tiếp nhận HS:
Sở Thông tin và Truyền thông sở tại
Cơ quan được ủy quyền:
Không có thông tin
Cơ quan phối hợp:
Không có thông tin
Kết quả thực hiện:
Giấy xác nhận
Căn cứ pháp lý:
Số ký hiệu | Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
27/2018/NĐ-CP | Nghị định 27/2018/NĐ-CP | 2018-03-01 | |
72/2013/NĐ-CP | Nghị định 72/2013/NĐ-CP | 2013-07-15 |
Yêu cầu điều kiện thực hiện:
Không có thông tin