CÔNG DÂN
DOANH NGHIỆP

CHI TIẾT DỊCH VỤ CÔNG
Mã thủ tục:
2.000766.000.00.00.H13
Số quyết định:
1430/QĐ-UBND
Tên thủ tục:
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất
Cấp thực hiện:
Cấp Tỉnh
Loại thủ tục:
TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết (TTHC bộ ban hành, địa phương thực hiện)
Lĩnh vực:
Công chứng
Trình tự thực hiện:
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được Quyết định cho phép hợp nhất, Văn phòng công chứng hợp nhất phải đăng ký hoạt động tại Sở Tư pháp ở địa phương nơi đã ra Quyết định cho phép hợp nhất
Văn phòng công chứng hợp nhất nộp hồ sơ tại Sở Tư pháp nơi đăng ký hoạt động
Sở Tư pháp xem xét, cấp giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng
Cách thức thực hiện:
Hình thức nộp Thời gian giải quyết Phí, lệ phí Mô tả
Trực tiếp 10 (Ngày làm việc) Phí: 1000000 Đồng (Một triệu đồng)
VanBanGoc_257-2016-TT-BTC.pdf
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hoạt động, Sở Tư pháp cấp giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng công chứng hợp nhất, đồng thời thực hiện việc xóa tên các Văn phòng công chứng được hợp nhất khỏi danh sách đăng ký hoạt động.
Thành phần hồ sơ:
Tên giấy tờ: Bản chính: Bản sao: Mẫu đơn, tờ khai:
- Biên bản kiểm kê các hồ sơ công chứng và biên bản kiểm kê tài sản hiện có của các Văn phòng công chứng được hợp nhất; 1 0
- Danh sách các công chứng viên hợp danh và công chứng viên làm việc theo chế độ hợp đồng tại các Văn phòng công chứng được hợp nhất; 1 0
- Hợp đồng hợp nhất Văn phòng công chứng; 1 0
- Kê khai thuế, báo cáo tài chính trong 03 (ba) năm gần nhất đã được kiểm toán của các Văn phòng công chứng được hợp nhất tính đến ngày đề nghị hợp nhất; 1 0
- Quyết định cho phép thành lập và giấy đăng ký hoạt động của các Văn phòng công chứng được hợp nhất. 1 0
Đối tượng thực hiện:
Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX),
Cơ quan thực hiện:
Sở Tư pháp
Cơ quan có thẩm quyền:
Không có thông tin
Địa chỉ tiếp nhận HS:
Không có thông tin
Cơ quan được ủy quyền:
Không có thông tin
Cơ quan phối hợp:
Không có thông tin
Kết quả thực hiện:
Giấy đăng ký hoạt động theo Mẫu TP-CC-18 ban hành kèm theo Thông tư số 06/2015/TT-BTP hoặc văn bản từ chối cấp giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng
Căn cứ pháp lý:
Số ký hiệu Trích yếu Ngày ban hành Cơ quan ban hành
29/2015/NĐ-CP NGHỊ ĐỊNH Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng 2015-03-15
06/2015/TT-BTP THÔNG TƯ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật công chứng 2015-06-15
257/2016/TT-BTC Thông tư 257/2016/TT-BTC 2016-11-11
53/2014/QH13 Luật 53/2014/QH13 - Công chứng 2014-06-20
Yêu cầu điều kiện thực hiện:
Không

DỊCH VỤ CÔNG LIÊN QUAN