CÔNG DÂN
DOANH NGHIỆP

CHI TIẾT DỊCH VỤ CÔNG
Mã thủ tục:
1.011479.H13
Số quyết định:
261/QĐ-UBND
Tên thủ tục:
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh)
Cấp thực hiện:
Cấp Tỉnh
Loại thủ tục:
TTHC được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết (TTHC đặc thù của địa phương)
Lĩnh vực:
Thú y
Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đăng ký vùng an toàn dịch bệnh động vật (sau đây gọi là Ủy ban nhân dân) đăng ký cấp lại Giấy nhận an toàn dịch bệnh động vật nộp hồ sơ đến Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh. Riêng đối với vùng đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận do Giấy chứng nhận hết hiệu lực thì nộp hồ sơ trong khoảng thời gian 03 tháng trước khi hết hiệu lực của Giấy chứng nhận.
Các vùng thuộc diện cấp lại gồm:
+ Vùng có Giấy chứng nhận hết hiệu lực theo quy định (sau 05 năm kể từ ngày cấp);
+ Vùng có Giấy chứng nhận vẫn còn hiệu lực nhưng bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận;
+ Vùng không thực hiện các biện pháp duy trì điều kiện an toàn dịch bệnh theo quy định hoặc không thực hiện khắc phục sai lỗi theo kết quả kiểm tra của Cơ quan thú y hoặc cung cấp hồ sơ, dữ liệu không chính xác trong trường hợp áp dụng hình thức đánh giá trực tuyến (theo quy định tại điểm d và điểm đ khoản 2 Điều 31 Thông tư 24/2022/TT-BNNPTNT) đã thực hiện các biện pháp khắc phục sai lỗi và thực hiện các biện pháp duy trì điều kiện an toàn dịch bệnh;
+ Vùng xảy ra bệnh hoặc phát hiện tác nhân gây bệnh đã được công nhận an toàn (theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 31 Thông tư 24/2022/TT-BNNPTNT); đã xử lý dịch bệnh theo quy định và thực hiện giám sát dịch bệnh theo quy định tại Điều 6 Thông tư 24/2022/TT-BNNPTNT.
- Bước 2: Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh thẩm định và cấp lại Giấy chứng nhận cho vùng
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, căn cứ kết quả đánh giá định kỳ hàng năm hoặc báo cáo khắc phục sai lỗi hoặc báo cáo xử lý dịch bệnh và kết quả giám sát dịch bệnh, Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh thẩm định và cấp lại Giấy chứng nhận cho vùng. Trường hợp không cấp lại, Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Cách thức thực hiện:
Hình thức nộp Thời gian giải quyết Phí, lệ phí Mô tả
Trực tiếp 05 (Ngày làm việc) Phí: 3.500.000 Đồng (Phí thẩm định đối với vùng an toàn dịch bệnh động vật)
Biểu phí.doc
Kể từ khi nhận đủ hồ sơ
Trực tuyến 05 (Ngày làm việc) Phí: 3.500.000 Đồng (Phí thẩm định đối với vùng an toàn dịch bệnh động vật)
Biểu phí.doc
Kể từ khi nhận đủ hồ sơ
Dịch vụ bưu chính 05 (Ngày làm việc) Phí: 3.500.000 Đồng (Phí thẩm định đối với vùng an toàn dịch bệnh động vật)
Biểu phí.doc
Kể từ khi nhận đủ hồ sơ
Thành phần hồ sơ:
Tên giấy tờ: Bản chính: Bản sao: Mẫu đơn, tờ khai:
I. Đối với vùng có Giấy chứng nhận hết hiệu lực hoặc cơ sở có Giấy chứng nhận vẫn còn hiệu lực nhưng bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin về cơ sở trên Giấy chứng nhận:
1. Văn bản đề nghị theo mẫu tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT. 1 0 Phụ lục II.docx
II. Đối với vùng đã thực hiện các biện pháp khắc phục sai lỗi và thực hiện các biện pháp duy trì điều kiện an toàn dịch bệnh:
1. Văn bản đề nghị theo mẫu tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT; 1 0 Phụ lục II.docx
2. Báo cáo khắc phục sai lỗi. 1 0
III. Đối với vùng đã xử lý dịch bệnh và thực hiện giám sát dịch bệnh theo quy định:
1. Văn bản đề nghị theo mẫu tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT; 1 0 Phụ lục II.docx
2. Báo cáo xử lý dịch bệnh và kết quả giám sát dịch bệnh. 1 0
Đối tượng thực hiện:
Công dân Việt Nam, Doanh nghiệp, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Hợp tác xã,
Cơ quan thực hiện:
Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh
Cơ quan có thẩm quyền:
Không có thông tin
Địa chỉ tiếp nhận HS:
Không có thông tin
Cơ quan được ủy quyền:
Không có thông tin
Cơ quan phối hợp:
Không có thông tin
Kết quả thực hiện:
Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh)
Căn cứ pháp lý:
Số ký hiệu Trích yếu Ngày ban hành Cơ quan ban hành
Thông tư 24/2022/TT-BNNPTNT 24/2022/TT-BNNPTNT 2022-12-30
79/2015/QH13 Luật 79/2015/QH13 2015-06-20
101/2020/TT-BTC Thông tư 101/2020/TT-BTC 2020-11-23
Yêu cầu điều kiện thực hiện:
Không có thông tin

DỊCH VỤ CÔNG LIÊN QUAN