101
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
|
Một phần
|
Nuôi con nuôi
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
|
Chi tiết
Liên hệ
|
102
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
|
Một phần
|
Nuôi con nuôi
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
Liên hệ
|
103
|
Thủ tục bầu tổ trưởng tổ hòa giải (cấp xã)
|
Một phần
|
Phổ biến giáo dục pháp luật
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Chi tiết
Liên hệ
|
104
|
Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật
|
Một phần
|
Phổ biến giáo dục pháp luật
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
|
Chi tiết
Liên hệ
|
105
|
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật
|
Một phần
|
Phổ biến giáo dục pháp luật
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
|
Chi tiết
Liên hệ
|
106
|
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên
|
Một phần
|
Phổ biến giáo dục pháp luật
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
|
Chi tiết
Liên hệ
|
107
|
Thủ tục thôi làm hòa giải viên (cấp xã)
|
Một phần
|
Phổ biến giáo dục pháp luật
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Chi tiết
Liên hệ
|
108
|
Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải
|
Một phần
|
Phổ biến giáo dục pháp luật
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
|
Chi tiết
Liên hệ
|
109
|
Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện
|
Một phần
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Chi tiết
Liên hệ
|
110
|
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình
|
Một phần
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
|
Chi tiết
Liên hệ
|
111
|
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội
|
Một phần
|
Phòng, chống thiên tai
|
Uỷ ban Nhân dân cấp xã, phường, thị trấn
|
Chi tiết
Liên hệ
|
112
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh
|
Toàn trình
|
Phòng, chống thiên tai
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
Liên hệ
|
113
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai
|
Một phần
|
Phòng, chống thiên tai
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Chi tiết
Liên hệ
|
114
|
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội
|
Một phần
|
Phòng, chống thiên tai
|
Uỷ ban Nhân dân cấp xã, phường, thị trấn
|
Chi tiết
Liên hệ
|
115
|
Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác
|
Một phần
|
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
|
Chi tiết
Liên hệ
|
116
|
Thông báo thành lập tổ hợp tác
|
Một phần
|
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
|
Chi tiết
Liên hệ
|
117
|
Thông báo thay đổi tổ hợp tác
|
Một phần
|
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
|
Chi tiết
Liên hệ
|
118
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng
|
Một phần
|
Thư viện
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Chi tiết
Liên hệ
|
119
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
Một phần
|
Thư viện
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Chi tiết
Liên hệ
|
120
|
Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
Một phần
|
Thư viện
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Chi tiết
Liên hệ
|
121
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
Một phần
|
Thủy lợi
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Chi tiết
Liên hệ
|
122
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
Một phần
|
Thủy lợi
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Chi tiết
Liên hệ
|
123
|
Thủ tục tiếp công dân tại cấp xã
|
Một phần
|
Tiếp công dân
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Chi tiết
Liên hệ
|
124
|
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
|
Một phần
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
|
Chi tiết
Liên hệ
|
125
|
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng
|
Một phần
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
|
Chi tiết
Liên hệ
|
126
|
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
Một phần
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
|
Chi tiết
Liên hệ
|
127
|
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
Một phần
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
|
Chi tiết
Liên hệ
|
128
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
|
Một phần
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
|
Chi tiết
Liên hệ
|
129
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
|
Một phần
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Chi tiết
Liên hệ
|
130
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
Một phần
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
|
Chi tiết
Liên hệ
|
131
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
Một phần
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
|
Chi tiết
Liên hệ
|
132
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Một phần
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
|
Chi tiết
Liên hệ
|
133
|
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
Một phần
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
|
Chi tiết
Liên hệ
|
134
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
|
Một phần
|
Trẻ em
|
Công an Tỉnh, Sở Lao động-Thương binh và Xã hội, Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn., Công an Xã, Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội, Công an huyện
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
Liên hệ
|
135
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
Một phần
|
Trẻ em
|
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội, Ủy ban Nhân dân huyện, quận, thành phố trực thuộc tỉnh, thị xã., Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
Liên hệ
|
136
|
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế
|
Toàn trình
|
Trẻ em
|
Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội, Cơ quan công an đăng ký, Sở Lao động-Thương binh và Xã hội, Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
Liên hệ
|
137
|
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em
|
Toàn trình
|
Trẻ em
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
Liên hệ
|
138
|
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
|
Một phần
|
Trẻ em
|
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Công an, Sở Lao động-Thương binh và Xã hội, Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn., Công an Xã, Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội, Công an huyện, Công an Tỉnh
|
Chi tiết
Liên hệ
|
139
|
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em
|
Một phần
|
Trẻ em
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
|
Chi tiết
Liên hệ
|
140
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm
|
Một phần
|
Văn hóa
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
|
Chi tiết
Liên hệ
|
141
|
Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã
|
Một phần
|
Xử lý đơn thư
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Chi tiết
Liên hệ
|
|
|
|
|
|
|