76
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
Một phần
|
Đường thủy nội địa
|
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Giao thông vận tải, Chi cục đường thủy nội địa
|
Chi tiết
Liên hệ
|
77
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
Một phần
|
Đường thủy nội địa
|
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Giao thông vận tải, Chi cục đường thủy nội địa
|
Chi tiết
Liên hệ
|
78
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
Một phần
|
Đường thủy nội địa
|
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Giao thông vận tải, Chi cục đường thủy nội địa
|
Chi tiết
Liên hệ
|
79
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
Một phần
|
Đường thủy nội địa
|
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Giao thông vận tải, Chi cục đường thủy nội địa
|
Chi tiết
Liên hệ
|
80
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
Một phần
|
Đường thủy nội địa
|
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Giao thông vận tải, Chi cục đường thủy nội địa
|
Chi tiết
Liên hệ
|
81
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
Một phần
|
Đường thủy nội địa
|
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Giao thông vận tải, Chi cục đường thủy nội địa, Ủy ban nhân dân cấp xã, Ủy ban nhân dân cấp Huyện
|
Chi tiết
Liên hệ
|
82
|
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
Một phần
|
Đường thủy nội địa
|
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Giao thông vận tải, Chi cục đường thủy nội địa
|
Chi tiết
Liên hệ
|
83
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
Một phần
|
Đường thủy nội địa
|
Chi cục đường thủy nội địa, Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Giao thông vận tải
|
Chi tiết
Liên hệ
|
84
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
Một phần
|
Đường thủy nội địa
|
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Giao thông vận tải, Chi cục đường thủy nội địa
|
Chi tiết
Liên hệ
|
85
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã
|
Một phần
|
Giải quyết khiếu nại
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Chi tiết
Liên hệ
|
86
|
Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã
|
Một phần
|
Giải quyết tố cáo
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Chi tiết
Liên hệ
|
87
|
Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú
|
Một phần
|
Hộ tịch
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Chi tiết
Liên hệ
|
88
|
Thủ tục về Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc và điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu
|
Một phần
|
Hộ tịch
|
Ủy ban nhân dân cấp xã, Ủy ban nhân dân cấp Huyện
|
Chi tiết
Liên hệ
|
89
|
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích
|
Một phần
|
Khoa học, Công nghệ và Môi trường
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Chi tiết
Liên hệ
|
90
|
Tham vấn báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Một phần
|
Môi trường
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Chi tiết
Liên hệ
|
91
|
Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường
|
Một phần
|
Môi trường
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Chi tiết
Liên hệ
|
92
|
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích
|
Một phần
|
Môi trường
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Chi tiết
Liên hệ
|
93
|
Thủ tục đăng ký miễn gọi nhập ngũ thời chiến
|
Một phần
|
Nghĩa vụ quân sự
|
Ban chỉ huy quân sự cấp Xã
|
Chi tiết
Liên hệ
|
94
|
Thủ tục Đăng ký nghĩa vụ quân sự bổ sung
|
Một phần
|
Nghĩa vụ quân sự
|
Ban chỉ huy quân sự cấp Xã
|
Chi tiết
Liên hệ
|
95
|
Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đến khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập
|
Một phần
|
Nghĩa vụ quân sự
|
Ban chỉ huy quân sự cấp Xã
|
Chi tiết
Liên hệ
|
96
|
Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đi khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập
|
Một phần
|
Nghĩa vụ quân sự
|
Ban chỉ huy quân sự cấp Xã
|
Chi tiết
Liên hệ
|
97
|
Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự lần đầu
|
Một phần
|
Nghĩa vụ quân sự
|
Ban chỉ huy quân sự cấp Xã
|
Chi tiết
Liên hệ
|
98
|
Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự tạm vắng
|
Một phần
|
Nghĩa vụ quân sự
|
Ban chỉ huy quân sự cấp Xã
|
Chi tiết
Liên hệ
|
99
|
Thủ tục đăng ký phục vụ trong ngạch dự bị
|
Một phần
|
Nghĩa vụ quân sự
|
Ban chỉ huy quân sự cấp Xã
|
Chi tiết
Liên hệ
|
100
|
Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công
|
Một phần
|
Người có công
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Chi tiết
Liên hệ
|
101
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
|
Một phần
|
Nuôi con nuôi
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
|
Chi tiết
Liên hệ
|
102
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
|
Một phần
|
Nuôi con nuôi
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
Liên hệ
|
103
|
Thủ tục bầu tổ trưởng tổ hòa giải (cấp xã)
|
Một phần
|
Phổ biến giáo dục pháp luật
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Chi tiết
Liên hệ
|
104
|
Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật
|
Một phần
|
Phổ biến giáo dục pháp luật
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
|
Chi tiết
Liên hệ
|
105
|
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật
|
Một phần
|
Phổ biến giáo dục pháp luật
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
|
Chi tiết
Liên hệ
|
106
|
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên
|
Một phần
|
Phổ biến giáo dục pháp luật
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
|
Chi tiết
Liên hệ
|
107
|
Thủ tục thôi làm hòa giải viên (cấp xã)
|
Một phần
|
Phổ biến giáo dục pháp luật
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Chi tiết
Liên hệ
|
108
|
Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải
|
Một phần
|
Phổ biến giáo dục pháp luật
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
|
Chi tiết
Liên hệ
|
109
|
Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện
|
Một phần
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Chi tiết
Liên hệ
|
110
|
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình
|
Một phần
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
|
Chi tiết
Liên hệ
|
111
|
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội
|
Một phần
|
Phòng, chống thiên tai
|
Uỷ ban Nhân dân cấp xã, phường, thị trấn
|
Chi tiết
Liên hệ
|
112
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh
|
Toàn trình
|
Phòng, chống thiên tai
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
Liên hệ
|
113
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai
|
Một phần
|
Phòng, chống thiên tai
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Chi tiết
Liên hệ
|
114
|
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội
|
Một phần
|
Phòng, chống thiên tai
|
Uỷ ban Nhân dân cấp xã, phường, thị trấn
|
Chi tiết
Liên hệ
|
115
|
Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác
|
Một phần
|
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
|
Chi tiết
Liên hệ
|
116
|
Thông báo thành lập tổ hợp tác
|
Một phần
|
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
|
Chi tiết
Liên hệ
|
117
|
Thông báo thay đổi tổ hợp tác
|
Một phần
|
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
|
Chi tiết
Liên hệ
|
118
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng
|
Một phần
|
Thư viện
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Chi tiết
Liên hệ
|
119
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
Một phần
|
Thư viện
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Chi tiết
Liên hệ
|
120
|
Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
Một phần
|
Thư viện
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Chi tiết
Liên hệ
|
121
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
Một phần
|
Thủy lợi
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Chi tiết
Liên hệ
|
122
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
Một phần
|
Thủy lợi
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Chi tiết
Liên hệ
|
123
|
Thủ tục tiếp công dân tại cấp xã
|
Một phần
|
Tiếp công dân
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Chi tiết
Liên hệ
|
124
|
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
|
Một phần
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
|
Chi tiết
Liên hệ
|
125
|
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng
|
Một phần
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
|
Chi tiết
Liên hệ
|
126
|
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
Một phần
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
|
Chi tiết
Liên hệ
|
127
|
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
Một phần
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
|
Chi tiết
Liên hệ
|
128
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
|
Một phần
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
|
Chi tiết
Liên hệ
|
129
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
|
Một phần
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Chi tiết
Liên hệ
|
130
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
Một phần
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
|
Chi tiết
Liên hệ
|
131
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
Một phần
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
|
Chi tiết
Liên hệ
|
132
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Một phần
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
|
Chi tiết
Liên hệ
|
133
|
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
Một phần
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
|
Chi tiết
Liên hệ
|
134
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
|
Một phần
|
Trẻ em
|
Công an Tỉnh, Sở Lao động-Thương binh và Xã hội, Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn., Công an Xã, Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội, Công an huyện
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
Liên hệ
|
135
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
Một phần
|
Trẻ em
|
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội, Ủy ban Nhân dân huyện, quận, thành phố trực thuộc tỉnh, thị xã., Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
Liên hệ
|
136
|
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế
|
Toàn trình
|
Trẻ em
|
Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội, Cơ quan công an đăng ký, Sở Lao động-Thương binh và Xã hội, Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
Liên hệ
|
137
|
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em
|
Toàn trình
|
Trẻ em
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
Liên hệ
|
138
|
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
|
Một phần
|
Trẻ em
|
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Công an, Sở Lao động-Thương binh và Xã hội, Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn., Công an Xã, Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội, Công an huyện, Công an Tỉnh
|
Chi tiết
Liên hệ
|
139
|
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em
|
Một phần
|
Trẻ em
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
|
Chi tiết
Liên hệ
|
140
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm
|
Một phần
|
Văn hóa
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
|
Chi tiết
Liên hệ
|
141
|
Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã
|
Một phần
|
Xử lý đơn thư
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Chi tiết
Liên hệ
|
|
|
|
|
|
|