Mã thủ tục:
1.002662.000.00.00.H13
Số quyết định:
111/QĐ-UBND
Tên thủ tục:
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
Cấp thực hiện:
Cấp Huyện
Loại thủ tục:
TTHC được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết (TTHC đặc thù của địa phương)
Lĩnh vực:
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
Trình tự thực hiện:
Chủ đầu tư gửi hồ sơ thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết tới cơ quan quản lý quy hoạch xây dựng thuộc UBND cấp huyện.
Cơ quan quản lý quy hoạch sau khi xem xét hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận hồ sơ và tổ chức thẩm định theo đúng thời hạn quy định
Cơ quan quản lý quy hoạch sau khi xem xét hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận hồ sơ và tổ chức thẩm định theo đúng thời hạn quy định
Cách thức thực hiện:
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 15 hoặc 20 ngày (Khác) |
Phí: (Bộ Xây dựng quy định chi tiết về chi phí thẩm định nhiệm vụ đồ án quy hoạch xây dựng.) BXD_05_2017-TT-BXD_05042017.signed.pdf |
- Đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết (theo quy định của Luật Quy hoạch đô thị và Nghị định số 37/2010/NĐ-CP): 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiếtxây dựng khu chức năng đặc thù, điểm dân cư nông thôn (theo quy định của Luật Xây dựng và Nghị định số 44/2015/NĐ-CP): 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Nộp 3 bộ với thành phần hồ sơ như trên để thực hiện thủ tục hành chính. |
Thành phần hồ sơ:
Đối tượng thực hiện:
Doanh nghiệp, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX),
Cơ quan thực hiện:
Cơ quan quản lý quy hoạch xây dựng thuộc UBND cấp huyện
Cơ quan có thẩm quyền:
Ủy ban Nhân dân huyện, quận, thành phố trực thuộc tỉnh, thị xã.
Địa chỉ tiếp nhận HS:
Cơ quan quản lý quy hoạch xây dựng thuộc UBND cấp huyện.
Cơ quan được ủy quyền:
Không có thông tin
Cơ quan phối hợp:
Không có thông tin
Kết quả thực hiện:
Báo cáo thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch
Căn cứ pháp lý:
Số ký hiệu | Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
30/2009/QH12 | Luật 30/2009/QH12 | 2009-06-17 | |
44/2015/NĐ-CP | Nghị định 44/2015/NĐ-CP | 2015-05-06 | |
50/2014/QH13 | Luật 50/2014/QH13 | 2014-06-18 | |
37/2010/NĐ-CP | Nghị định 37/2010/NĐ-CP | 2010-04-07 |
Yêu cầu điều kiện thực hiện:
Không