Mã thủ tục:
1.004509.000.00.00.H13
Số quyết định:
1810/QĐ-UBND
Tên thủ tục:
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật
Cấp thực hiện:
Cấp Tỉnh
Loại thủ tục:
TTHC được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết (TTHC đặc thù của địa phương)
Lĩnh vực:
Bảo vệ thực vật
Trình tự thực hiện:
Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đến Chi cục Bảo vệ thực vật hoặc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật.
Bước 2: Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu quy định tại Phụ lục XXX ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT) trong thời hạn 03 ngày làm việc.
+ Hồ sơ không hợp lệ thì trả lại và yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
+ Trường hợp không cấp phải thông báo cho tổ chức, cá nhân bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Bước 2: Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu quy định tại Phụ lục XXX ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT) trong thời hạn 03 ngày làm việc.
+ Hồ sơ không hợp lệ thì trả lại và yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
+ Trường hợp không cấp phải thông báo cho tổ chức, cá nhân bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Cách thức thực hiện:
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ (Khác) | Nộp hồ sơ - Trực tiếp - Bưu điện - Trực tuyến | |
Trực tuyến | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ (Khác) | Nộp hồ sơ - Trực tiếp - Bưu điện - Trực tuyến | |
Dịch vụ bưu chính | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ (Khác) | Nộp hồ sơ - Trực tiếp - Bưu điện - Trực tuyến |
Thành phần hồ sơ:
Tên giấy tờ: | Bản chính: | Bản sao: | Mẫu đơn, tờ khai: |
---|---|---|---|
Bản sao chụp Giấy chứng nhận huấn luyện về an toàn lao động trong vận chuyển, bảo quản thuốc bảo vệ thực vật của người điều khiển phương tiện hoặc người áp tải hàng, khi nộp mang theo bản chính để đối chiếu (đối với vận chuyển bằng đường bộ). | 1 | 0 | |
Đơn đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu quy định tại Phụ lục XXIX ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT). | 1 | 0 | Phụ lục XXIX.doc |
Lịch trình vận chuyển hàng hóa, địa chỉ và điện thoại của chủ hàng (có xác nhận và dấu của công ty) | 1 | 0 | |
Một trong bản sao chụp các giấy tờ sau: Hợp đồng cung ứng; Hợp đồng vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật; Hóa đơn tài chính về xuất, nhập hàng hóa thuốc bảo vệ thực vật; Bản kê khai vận chuyển hàng hóa của công ty (có xác nhận và dấu của công ty). | 1 | 0 |
Đối tượng thực hiện:
Công dân Việt Nam, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX),
Cơ quan thực hiện:
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Thành phố Cần Thơ
Cơ quan có thẩm quyền:
Không có thông tin
Địa chỉ tiếp nhận HS:
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 04, Ngô Hữu Hạnh, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ
Cơ quan được ủy quyền:
Không có thông tin
Cơ quan phối hợp:
Không có thông tin
Kết quả thực hiện:
Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật.
Căn cứ pháp lý:
Số ký hiệu | Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
14/2015/NĐ-CP | Nghị định 14/2015/NĐ-CP-Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường sắt | 2015-02-13 | |
41/2013/QH13 | Bảo vệ và kiểm dịch thực vật | 2013-11-25 | |
223/2012/TT-BTC | Quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật | 2012-12-24 | |
21/2015/TT-BNNPTNT | Thông tư 21/2015/TT-BNNPTNT | 2015-06-08 |
Yêu cầu điều kiện thực hiện:
Không có thông tin