Mã thủ tục:
2.002213.000.00.00.H13
Số quyết định:
194/QĐ-UBND.
Tên thủ tục:
Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường
Cấp thực hiện:
Cấp Xã
Loại thủ tục:
TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết (TTHC bộ ban hành, địa phương thực hiện)
Lĩnh vực:
Môi trường
Trình tự thực hiện:
Bước 1. Nộp hồ sơ: Tổ chức/cá nhân gửi hồ sơ đến Ủy ban nhân dân xã.
Bước 2. Xử lý hồ sơ: Ủy ban nhân dân xã cho ý kiến về báo cáo ĐTM và dự án đầu tư theo mẫu quy định tại Phụ lục 1.2 kèm theo dưới đây.
Bước 3. Kết quả: Có ý kiến bằng văn bản trong vòng 15 (mười lăm) ngày làm việc hoặc không có văn bản phản hồi trong trường hợp chấp thuận việc thực hiện dự án.
Bước 2. Xử lý hồ sơ: Ủy ban nhân dân xã cho ý kiến về báo cáo ĐTM và dự án đầu tư theo mẫu quy định tại Phụ lục 1.2 kèm theo dưới đây.
Bước 3. Kết quả: Có ý kiến bằng văn bản trong vòng 15 (mười lăm) ngày làm việc hoặc không có văn bản phản hồi trong trường hợp chấp thuận việc thực hiện dự án.
Cách thức thực hiện:
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 15 (Ngày làm việc) | - Thời hạn kiểm tra, trả lại hồ sơ: không quy định. - Thời hạn xử lý hồ sơ: Trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc. - Thời hạn cho kết quả xử lý: Trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc. | |
Trực tuyến | 15 (Ngày làm việc) | - Thời hạn kiểm tra, trả lại hồ sơ: không quy định. - Thời hạn xử lý hồ sơ: Trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc. - Thời hạn cho kết quả xử lý: Trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc. | |
Dịch vụ bưu chính | 15 (Ngày làm việc) | - Thời hạn kiểm tra, trả lại hồ sơ: không quy định. - Thời hạn xử lý hồ sơ: Trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc. - Thời hạn cho kết quả xử lý: Trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc. |
Thành phần hồ sơ:
Tên giấy tờ: | Bản chính: | Bản sao: | Mẫu đơn, tờ khai: |
---|---|---|---|
- Một (01) bản báo cáo đánh giá tác động môi trường và các tài liệu liên quan. | 0 | 0 | Phụ lục 1.2..docx |
- Một (01) văn bản đề nghị cho ý kiến theo mẫu quy định tại Phụ lục 1.1 kèm theo dưới đây; | 0 | 0 | Phụ lục 1.1..docx |
Đối tượng thực hiện:
Công dân Việt Nam, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Hợp tác xã,
Cơ quan thực hiện:
Ủy ban nhân dân cấp xã
Cơ quan có thẩm quyền:
Ủy ban nhân dân cấp xã
Địa chỉ tiếp nhận HS:
Tổ chức/cá nhân gửi hồ sơ đến Ủy ban nhân dân xã
Cơ quan được ủy quyền:
Không có thông tin
Cơ quan phối hợp:
Không có thông tin
Kết quả thực hiện:
Văn bản cho ý kiến về báo cáo ĐTM và dự án hoặc không phản hồi trong trường hợp chấp thuận.
Căn cứ pháp lý:
Số ký hiệu | Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
18/2015/NĐ-CP | Nghị định 18/2015/NĐ-CP | 2015-02-14 | |
55/2014/QH13 | Luật bảo vệ môi trường | 2014-06-23 | |
40/2019/NĐ-CP | Nghị định số 40/2019/NĐ-CP | 2019-05-13 |
Yêu cầu điều kiện thực hiện:
Không có thông tin