Mã thủ tục:
1.003868.000.00.00.H13
Số quyết định:
503
Tên thủ tục:
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (địa phương)
Cấp thực hiện:
Cấp Tỉnh
Loại thủ tục:
TTHC được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết (TTHC đặc thù của địa phương)
Lĩnh vực:
Xuất Bản, In và Phát hành
Trình tự thực hiện:
- Cơ quan, tổ chức có tư cách pháp nhân, chi nhánh, văn phòng đại diện tại địa phương của cơ quan, tổ chức ở trung ương đề nghị cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh lập hồ sơ gửi Sở Thông tin và Truyền thông và nộp phí thẩm định nội dung tài liệu để cấp giấy phép.
- Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Thông tin và Truyền thông phải cấp giấy phép xuất bản, đóng dấu vào ba bản thảo tài liệu và lưu lại một bản, hai bản trả lại cho tổ chức đề nghị cấp phép; trường hợp không cấp giấy phép phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
- Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Thông tin và Truyền thông phải cấp giấy phép xuất bản, đóng dấu vào ba bản thảo tài liệu và lưu lại một bản, hai bản trả lại cho tổ chức đề nghị cấp phép; trường hợp không cấp giấy phép phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
Cách thức thực hiện:
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 15 (Ngày làm việc) |
Phí: giảm còn 13.500 Đồng (Tài liệu dạng nghe , nhìn) Phí: 6.000 Đồng (Tài liệu dạng đọc) Phí: 15.000 Đồng (Tài liệu in trên giấy) Phí: 27.000 Đồng (Tài liệu dạng nghe , nhìn) Phí: giảm còn 3.000 Đồng (Tài liệu dạng đọc) CV 2212- triển khai TT 43.pdf Phí: giảm còn 3.000 Đồng (Tài liệu dạng đọc) Thông tư 43.TT-BTC vv giảm mức thu phí nhằm tháo gỡ kho khan, hổ trợ cho SXKD.pdf Phí: giảm còn 7.500 Đồng (Tài liệu in trên giấy) |
Thu 50% mức phí quy định kể từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 theo Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm tiếp tục tháo gỡ kho khăn, hỗ trợ cho hoạt động sản xuất kinh doanh. |
Trực tuyến | 15 (Ngày làm việc) |
Phí: 6.000 Đồng (Tài liệu dạng đọc) Phí: 15.000 Đồng (Tài liệu dạng in trên giấy) Phí: 27.000 Đồng (Tài liệu dạng nghe nhìn) Phí: giảm còn 3.000 Đồng (Tài liệu dạng đọc) Thông tư 43.TT-BTC vv giảm mức thu phí nhằm tháo gỡ kho khan, hổ trợ cho SXKD.pdf Phí: giảm còn 3.000 Đồng (Tài liệu dạng đọc) CV 2212- triển khai TT 43.pdf Phí: giảm còn 7.500 Đồng (Tài liệu dạng in trên giấy) Phí: giảm còn 13.500 Đồng (Tài liệu dạng nghe nhìn) |
Thu 50% mức phí quy định kể từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 theo Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm tiếp tục tháo gỡ kho khăn, hỗ trợ cho hoạt động sản xuất kinh doanh. |
Dịch vụ bưu chính | 15 (Ngày làm việc) |
Phí: 6.000 Đồng (Tài liệu dạng đọc) Phí: 15.000 Đồng (Tài liệu dạng in trên giấy) Phí: 27.000 Đồng (Tài liệu dang nghe, nhìn) Phí: giảm còn 3.000 Đồng (Tài liệu dạng đọc) Thông tư 43.TT-BTC vv giảm mức thu phí nhằm tháo gỡ kho khan, hổ trợ cho SXKD.pdf Phí: giảm còn 3.000 Đồng (Tài liệu dạng đọc) CV 2212- triển khai TT 43.pdf Phí: giảm còn 7.500 Đồng (Tài liệu dạng in trên giấy) Phí: giảm còn 13.5.000 Đồng (Tài liệu dang nghe, nhìn) |
Thu 50% mức phí quy định kể từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 theo Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm tiếp tục tháo gỡ kho khăn, hỗ trợ cho hoạt động sản xuất kinh doanh. |
Thành phần hồ sơ:
Tên giấy tờ: | Bản chính: | Bản sao: | Mẫu đơn, tờ khai: |
---|---|---|---|
Đơn đề nghị Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh | 1 | 0 | Mẫu số 14- Đơn đề nghị cấp GPXBTLKKD.doc |
Hai (02) bản thảo tài liệu in trên giấy có đóng dấu của cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép xuất bản tại trang đầu và giáp lai giữa các trang bản thảo hoặc 01 bản thảo lưu trong thiết bị lưu trữ điện tử với định dạng không cho phép can thiệp, sửa đổi; Trường hợp tài liệu không kinh doanh xuất bản dạng điện tử thì nộp một (01) bản thảo điện tử có chữ ký số của thủ trưởng cơ quan, tổ chức đề nghị cấp phép xuất bản | 2 | 0 | |
Ý kiến xác nhận bằng văn bản: Đối với tài liệu của các đơn vị quân đội nhân dân, công an nhân dân phải có ý kiến của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an hoặc cơ quan được Bộ Quốc phòng, Bộ Công an ủy quyền; Đối với tài liệu lịch sử Đảng, chính quyền địa phương; tài liệu phục vụ nhiệm vụ chính trị của địa phương phải có ý kiến của tổ chức đảng, cơ quan cấp trên | 1 | 0 |
Đối tượng thực hiện:
Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX),
Cơ quan thực hiện:
Sở Thông tin và Truyền thông - Thành phố Cần Thơ
Cơ quan có thẩm quyền:
Không có thông tin
Địa chỉ tiếp nhận HS:
Sở Thông tin và Truyền thông (Số 3A Nguyễn Trãi, phường An Hội, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ)
Cơ quan được ủy quyền:
Không có thông tin
Cơ quan phối hợp:
Không có thông tin
Kết quả thực hiện:
Giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh.
Căn cứ pháp lý:
Số ký hiệu | Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
214/2016/TT-BTC | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh | 2016-11-10 | |
19/2012/QH13 | Luật số: 19/2012/QH13 | 2012-11-20 | |
195/2013/NĐ-CP | Nghị định 195/2013/NĐ-CP | 2013-11-21 | |
23/2014/TT-BTTTT | Thông tư 23/2014/TT-BTTTT | 2014-12-29 |
Yêu cầu điều kiện thực hiện:
Không có